Đọc tựa đề sau trên website tạp chí 4Teen.
This week 4Teen has opened a forum for friends around the world to share how they spend their free time.
posted Tue 3.20 pm
posted Wed 8.04 pm
posted Thu 6.26 pm
posted Fri 7.19 pm
posted Fri 8.45 pm
Em có thể hiểu được từ viết tắt trong đoạn văn không? Sử dụng từ điển “ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng” nếu cần thiết.
Now add to the dictionary other abbraviations used for online chatting / texting that you know.
Tìm thông tin trong bài văn để hoàn thành bảng.
Who? |
What activity is mentioned? |
What does he/ she think of it? |
Emily |
Hanging out with friends (window shopping), working as a volunteer. Đi chơi với bạn bè (ngắm nghía đồ trưng bày ở cửa hàng), làm việc như tình nguyện viên. |
She loves it (Cô ấy thích nó.) |
Hang |
cloud watching (ngắm mây) |
She adores it. It’s easy. (Cô ấy đam mê nó / thật dễ dàng.) |
Linn |
Going to community centre, painting, dancing, doing drama. (Đi đến trung tâm cộng đồng, vẽ, nhảy múa, đóng kịch) |
She loves it (Cô ấy thích nó.) |
Minh |
playing Computer games (chơi trò chơi vi tính)
|
He likes it. It’s fun. Anh ấy thích nó. Thật vui. |
Manuel |
doing judo (học judo) |
He is addicted to it. Cậu ấy nghiện nó |
Làm việc với bạn học và đặt những đề mục trong phần 3 theo thứ tự từ thú vị nhất đến chán nhất. Sau đó so sánh những ý kiến của các bạn với những cặp khác