I. THAY ĐỔI TRONG GIÁ TRỊ GDP
Cho bảng số liệu:
Bảng 10.2. GDP của Trung Quốc và thế giới. ( Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
Thế giới |
12360,0 |
29357,4 |
40887,8 |
– Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới?
– Nhận xét?
Trả lời:
– Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới: (đơn vị %)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
Trung Quốc |
1,93 |
2,37 |
4,03 |
Thế giới |
100 |
100 |
100 |
– Nhận xét:
=> Trung Quốc ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới.
II. THAY ĐỔI TRONG SẢN LƯỢNG NÔNG NGHIỆP
Dựa vào bảng số liệu dưới đây
Bảng 10.3 sản lượng một số nông sản của Trung Quốc
Hãy nhận xét chung về sản lượng một số nông sản của Trung Quốc?
Trả lời:
III. THAY ĐỔI TRONG CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU
Dựa vào bảng 10.4, vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc. Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của nước này.
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
Xuất khẩu |
39,3 |
53,5 |
51,4 |
Nhập khẩu |
60,7 |
46,5 |
48,6 |
Trả lời:
– Vẽ biểu đồ hình tròn để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc:
– Nhận xét: